BẢNG GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG PHẦN THÔ VÀ NHÂN CÔNG HOÀN THIỆN
(Áp dụng từ 20/08/2021 đến khi có cập nhật mới trên website)
| ĐƠN GIÁ | LOẠI CÔNG TRÌNH |
Gói tiêu chuẩn | 3.700.000 VNĐ/m2 | Nhà phố. |
Gói tiêu chuẩn | 4.000.000 VNĐ/m2 | Biệt thự, nhà, văn phòng có cấu trúc phức tạp. |
BẢO HÀNH: 20 năm cho phần kết cấu, 02 năm cho phần hoàn thiện. |
Lưu ý:
– Công ty Tân An Trung chỉ sử dụng vật tư chuẩn, cao cấp, đảm bảo tuyệt đối về độ bền chắc, tuổi thọ công trình.
– Giá trên bao gồm:
- Hồ sơ thiết kế.
- Xin giấy phép xây dựng.
– Phần thô đã bao gồm: hệ thống ống nước nóng – lạnh chờ sẵn, dây điện âm tường, bê tông nền trệt.
– Báo giá thi công xây dựng phần thô trên chưa bao gồm thuế GTGT (10% VAT).
– Báo giá thi công xây dựng phần thô trên không áp dụng cho nhà nâng cấp, sửa chữa, chỉ dùng cho nhà xây mới, điều kiện thi công thuận tiện, hẻm vừa xe tải, công trình lân cận công ty.
– Công trình có thang máy tính thêm 10.000.000 VNĐ/tầng.
– Đối với biệt thự thì yêu cầu phải có bản vẽ thiết kế hoàn chỉnh.
Điều kiện áp dụng báo giá thi công xây dựng phần thô gói tiêu chuẩn
– Nhà phố có 1 mặt tiền.
– Có không gian tập kết vật tư.
– Đường đi có thể vận chuyển vật tư bằng xe tải 5m3, xe bê tông tươi vô tận công trình.
– Diện tích sàn >60m2, tổng diện tích xây dựng >200m2 đối với nhà diện tích dưới 200m2, nhà trong hẻm nhỏ, sâu, nằm trong đường chợ, địa hình khó thi công thì tính thêm hệ số 3 – 15%.
Vật tư sử dụng khi thi công xây dựng phần thô
Công ty Tân An Trung chỉ ưu tiên sử dụng những vật tư cao cấp, chính hãng, đảm bảo chất lượng khi xây dựng phần thô. Gồm:
- Đá Chu Lai, Đà Sơn hoặc tương đương, kích thước 1x2cm.
- Cát đổ bê tông xây tô là cát vàng sông Thu Bồn hoặc tương đương
- Thép Việt Mỹ. Hoà Phát hoặc tương đương.
- Xi măng Sông Danh hoặc tương đương. Nếu điều kiện cho phép sẽ thi công bê tông thương phẩm (Sông Hàn).
- Gạch Tuynel được cung cấp bởi các thương hiệu uy tín, chất lượng tốt trên thị trường như: Điện Ngọc….
- Ống nước lạnh Bình Minh đi âm loại 1.
- Dây điện Cadivi loại 1.
- Dây Internet.
- Ống luồn dây điện âm sàn, tường.
Quy trình thi công phần thô
Bên cạnh báo giá thi công xây dựng phần thô rõ ràng, minh bạch, Tân An Trung cũng cung cấp quy trình thi công chi tiết nhất để quý khách dễ dàng theo dõi, giám sát tiến độ. Cụ thể như bảng sau:
STT | CÔNG VIỆC THỰC HIỆN |
1 | Khảo sát mặt bằng, dựng lán trại (kho). |
2 | Định vị ranh giới khu đất, tim cọc, trục, mốc cao độ. Sau đó định vị trí móng. |
3 | Đào đất hố móng |
4 | Thi công bê tông cốt thép móng |
5 | Thi công tầng hầm theo Biện pháp thi công tầng hầm (đối với công trình có thiết kế tầng hầm). |
6 | Thi công bó nền, đà kiềng bê tông cốt thép. |
7 | Thi công các hạng mục: Hố ga, Hầm tự hoại, Bể đựng bồn nước ngầm. |
8 | Thi công hệ thống thoát nước thải. |
9 | Thi công cột (xây tường bao), đà, dầm, sàn, mái, lanh tô bằng bê tông cốt thép. |
10 | Đổ bê tông cho cầu thang và dùng gạch để xây bậc. |
11 | Xây vách tường (bao gồm tường bao quanh và tường phân chia các phòng). |
12 | Tô các vách của công trình. |
13 | Thi công hệ thống dây điện, ống nước,… |
14 | Thi công trần thạch cao (hoặc các loại trần khác) |
15 | Tiến hành lát gạch sàn, gạch trang trí (mặt tiền và phòng vệ sinh) và lắp đặt len chân tường. |
16 | Thực hiện sơn nước cho toàn bộ công trình. |
17 | Thi công chống thấm cho công trình. |
18 | Tiến hành lắp đặt bồn cầu, lavabo, vòi. |
19 | Lắp đặt công tắc, ổ cắm, bóng đèn theo thiết kế cho toàn bộ công trình. |
20 | Tiến hành lợp mái tôn (nếu có). |
21 | Sau mỗi ngày, công trình sẽ được dọn dẹp, vệ sinh. |
22 | Vệ sinh công trình ngay khi hoàn thiện, sau đó bàn giao cho khách hàng. |
23 | Trong suốt quá trình thi công, luôn có biện pháp phù hợp để bảo vệ công trình. |
Bảo hành kết cấu 30 năm, chống thấm, chống dột 2 năm. |
Lưu ý:
– Trong quá trình xây dựng, nếu các loại vật tư sử dụng trên khan hiếm, không đạt tiêu chuẩn chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật, không còn sản xuất trên thị trường, nguồn cung cấp không còn, có nhu cầu thay thế vật liệu khác để nâng cao chất lượng sản phẩm thì 2 bên sẽ cùng bàn bạc, thống nhất sử dụng vật tư khác có chất lượng tương đương hoặc cao hơn để đảm bảo các tiêu chuẩn trong thiết kế và thẩm mỹ.
– Việc thay đổi vật tư không làm giảm chất lượng công trình và ảnh hưởng đến chi phí.
Biện pháp thi công phần thô
Với từng hạng mục, Tân An Trung sẽ áp dụng các biện pháp thi công khác nhau sao cho mang lại hiệu quả tốt nhất, tối ưu về thời gian và chi phí cũng như đảm bảo chất lượng công trình.
- Thực hiện công việc đào móng.
Thi công đào móng biện pháp đào phù hợp theo điều kiện thực tế
- Ván khuôn móng xây gạch hoặc cốp pha gỗ.
Thi công ván khuôn móng cốp pha gỗ
3. Ván khuôn cột – dầm là ván khuôn gỗ; Ván khuôn sàn là Tole
Thi công ván khuôn dầm – sàn chắc chắn, bằng phẳng, kín khít
- Hệ thống cây chống là giàn giáo kết hợp cây gỗ và kích tăng.
Hệ thống giàn giáo chắc chắn
- Thi công cốt thép dầm, sàn…
Thi công cốt thép đảm bảo số lượng, đường kính, chiều dài, vị trí
- Bê tông có thể là loại trộn máy hoặc thương phẩm tùy vào điều kiện thi công cụ thể.
Lựa chọn bê tông trộn máy hay bê tông thương phẩm phụ thuộc vào điều kiện thi công thực tế
Các hạng mục không bao gồm trong đơn giá xây dựng phần thô
Dưới đây là những hạng mục không bao gồm trong báo giá thi công xây dựng phần thô:
– Thi công cửa các loại, tủ bếp, tay vịn cầu thang,…
– Thi công sắt (kèo sắt ngói, thang sắt).
– Sơn tĩnh điện.
– Thi công cầu thang, bậc tam cấp bằng đá Granite.
– Thi công vách kính.
– Thi công trần thạch cao.
– Lắp đặt các thiết bị chống sét.
– Lắp đặt thiết bị PCCC.
– Lắp đặt camera.
– Thi công hệ thống điện lạnh.
– Lắp đặt thiết bị năng lượng Mặt Trời.
BẢNG GIÁ THI CÔNG XÂY DỰNG GÓI THẦU CHÌA KHÓA TRAO TAY (GÓI TIÊU CHUẨN)
– Gói tiêu chuẩn cao cấp Nhà phố: 6.400.000 đồng/m2
– Điều kiện áp dụng
Tương tự gói Phần thô và nhân công hoàn thiện (xem phía trên trên)
VẬT TƯ SỬ DỤNG PHẦN THÔ: (xem phía trên )
VẬT TƯ SỬ DỤNG PHẦN HOÀN THIỆN:
Các vật tư phần hoàn thiện dưới đây là gói tiêu chuẩn, trong trường hợp Chủ Đầu Tư chọn những loại vật tư khác tương đương, chúng tôi sẽ trừ lại hoặc cộng thêm chi phí chênh lệch (nếu có).
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | MÔ TẢ VẬT TƯ | KHỐI LƯỢNG | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
PHẦN GẠCH ỐP-LÁT | ||||
1 | Gạch nền các tầng | Gạch sàn … | Theo TK | 210.000/m2 |
2 | Gạch nền sân thượng, sân trước tầng trệt | Gạch nhám 400×400 hoặc tương đương giá. | Theo TK | 130.000/m2 |
3 | Gạch nền WC | Gạch nhám ….. 300×300 hoặc tương đương giá. | Theo TK | 160.000/m2 |
4 | Gạch ốp tường WC | Gạch …… 300×600 hoặc tương đương giá. | Cao 2.4m | 160.000/m2 |
5 | Viền gạch tường WC (1 hàng viền) | CĐT chọn mẫu. | Theo TK | 7.000/viên |
6 | Gạch ốp tường bếp | Gạch … 300×600 hoặc tương đương giá. | Cao 1.5 | 180.000/m2 |
7 | Đá hoa cương trang trí mặt tiền | Chủ đầu tư chọn mẫu bất kỳ | Theo TK | 1.000.000/m2 |
PHẦN SƠN | ||||
1 | Sơn nước ngoài nhà | Sơn nước JOTON ICI, bột trét JOTON | Theo TK | |
2 | Sơn nước trong nhà | Sơn nước JOTON ICI, bột trét JOTON | Theo TK | |
PHẦN CỬA | ||||
1 | Cửa đi các phòng ngủ | Composite vân Gỗ | Theo TK | 2.000.000/m2 |
2 | Cửa đi WC | Cửa XINGFA, kính cường lực (bao gồm phụ kiện). | Theo TK | 2.000.000/m2 |
3 | Cửa đi sân thượng | Cửa sắt sơn tỉnh điện, kiếng cường lực (bao gồm phụ kiện). | Theo TK | 1.400.000/m2 |
4 | Cửa cổng | Cửa sắt trán kẽm, sơn dầu. | 1.400.000/m2 | |
PHẦN CẦU THANG | ||||
1 | Đá GRANITE mặt cầu thang, len cầu thang | Chủ đầu tư chọn mẫu | Theo TK | 1.400.000/m2 |
2 | Lan can + tay vịn cầu thang | Kiếng + tay vịn gỗ. | Theo TK | 1.300.000/m |
PHẦN BẾP | ||||
1 | Đá GRANITE mặt bếp và ngạch cửa | Chủ đầu tư chọn mẫu | Theo TK | 1.000.000/m2 |
2 | Vòi rửa chén (nóng lạnh) | CĐT chọn mẫu. | 1 | 2.000.000/bộ |
3 | Chậu rửa chén | CĐT chọn mẫu. | 1 | 2.000.000/bộ |
THIẾT BỊ VỆ SINH VÀ THIẾT BỊ NƯỚC | ||||
1 | Bồn cầu | TOTO hoặc tương đương.(Chủ đầu tư chọn mẫu) | Theo TK | 3.800.000/cái |
2 | Lavabo + bộ xả | TOTO hoặc tương đương.(Chủ đầu tư chọn mẫu) | Theo TK | 1.000.000/bộ |
3 | Vòi Lavabo nóng lạnh | TOTO hoặc tương đương.(Chủ đầu tư chọn mẫu) | Theo TK | 1.200.000/bộ |
4 | Vòi tắm (nóng lạnh) | TOTO hoặc tương đương.(Chủ đầu tư chọn mẫu) | Theo TK | 1.500.000/bộ |
5 | Kệ + Gương soi | HÒA BÌNH hoặc tương đương.hoặc tương đương. | Theo TK | 200.000/bộ |
6 | Bồn nước Inox | ĐẠI THÀNH (1000 lít, đứng) | 01 | 2.750.000/bộ |
THIẾT BỊ ĐIỆN – HỆ THỐNG ĐIỆN LẠNH, NƯỚC NÓNG | ||||
1 | MCB, Công tắc, Ổ cắm | PANASONIC hoặc tương đương. | Theo TK | Tùy thiết bị |
2 | Ổ cắm điện thoại, Internet, Truyền hình cáp | PANASONIC hoặc tương đương. | Theo TK | Tùy thiết bị |
3 | Đèn lon led trang trí trong phòng | Đèn LED 9w. | Theo TK | 70,000/bộ |
4 | Đèn hắt trần trang trí điện tử | Dây LED. | Theo TK | Led 5050 |
5 | Đèn vệ sinh, bancon | Đèn mâm 15x15cm. | Theo TK | 200,000 bộ |
6 | Đèn trang trí tường cầu thang, đèn ngủ, đèn gương | CĐT chọn mẫu. | Theo TK | 200,000 bộ |
HẠNG MỤC KHÁC | ||||
1 | Thạch cao (trần giật cấp) | Khung VĨNH TƯỜNG, tấm GYPROC. | Theo TK | 135.000/m2 |
2 | Lan can ban công + sân thượng | Theo TK | 1.000.000/m | |
3 | Ô lấy sáng cầu thang | Sắp hộp 20x40x1mm , sơn dầu Jotun, tấm lợp kính cường lực 10 ly. | Theo TK | 1.200.000/m2 |
4 | Ống đồng máy lạnh | CĐT tự thi công lắp đặt chờ sẵn. | Theo TK | CĐT mua |
Bảo hành chống thấm, chống dột 2 năm
Lưu ý:
– Bảng vật tư trên chỉ là những vật tư cơ bản, chủ đầu tư cần thông tin chi tiết liên hệ trực tiếp hoặc gọi hotline để tham khảo hợp đồng mẫu.
– Trong quá trình xây dựng, nếu các loại vật tư sử dụng trên có khan hiếm không đạt chuẩn chất lượng theo yêu cầu kỹ thuật hoặc không còn sản xuất trên thị trường, hoặc nguồn cung cấp không còn, hoặc nhu cầu thay thế vật liệu khác để nâng chất lượng sản phẩm thì 2 bên bàn bạc thống nhất sử dụng chất liệu khác có chất lượng tương đương hoặc cao hơn để đảm bảo tiêu chuẩn trong thiết kế và thẩm mỹ.
– Việc thay đổi vật tư phải không làm giảm chất lượng công trình và anh hưởng đến chi phí của cả 2 bên
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
Gia cố nền móng công trình: Tùy theo điều kiện đất nền, điều kiện thi công mà sẽ quyết định loại hình gia cố nền đất (ví dụ: cọc ép bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi … hoặc không cần gia cố mà chỉ làm móng băng). Phần này sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát sau đó tiến hành làm hợp đồng riêng (nếu có), quyết toán theo thực tế tại công trình.
– PHẦN MÓNG:
+ Móng đơn tính 10% diện tích.
+ Móng cọc
- Đối với công trình có diện tích sàn trệt > 60m2:
. Nhà cao > 4 sàn (không tính trệt): Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 50% diện tích.
. Nhà cao ≤ 4 sàn: Đài móng trên nền cọc bê tông cốt thép, cọc khoan nhồi tính 40% diện tích.
+ Móng băng tính 30% diện tích.
+ Lưu ý nền trệt: đổ bê tông nền dày 7 cm , nếu khách yêu cầu có đan thép nền chi phí sẽ được tính phát sinh.
– TẦNG HẦM: tính riêng so với móng.
+ Hầm có độ sâu 1m – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích.
+ Hầm có độ sâu 1.4m – 2.0m so với code vỉa hè tính 200% diện tích.
– PHẦN SÂN:
+ Dưới 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 70%.
+ Trên 20m2 có đổ cột, đổ đà kiềng, xây tường rào, lát gạch nền tính 50%.
– PHẦN NHÀ:
+ Tầng trệt tính 100% diện tích.
+ Tầng lửng tính 100 % tại vị trí có đổ sàn + chiết tính vị trí trống.
+ Các tầng trên tính 100% diện tích (bao gồm ban công).
+ Ô trống trong nhà:
-> Có diện tích dưới 8m2 tính như sàn bình thường.
-> Có diện tích trên 8m2 tính 50% diện tích.